Công nghệ phát triển kéo theo rất nhiều lĩnh vực phát triển, bao gồm cả trong lính vực cơ khí CNC, máy móc ngày một hiện đại, giúp cho việc hoàn thiện quá trịnh sản xuất trở nên chuyên nghiệp hơn, và giúp cho các nhà xưởng tăng năng xuất gấp nhiều lần.
Máy taro điện - hay còn gọi là máy ta rô ren, máy tạo ren. Điểm đặc biệt của máy ở chỗ, máy sử dụng dòng điện để hoạt động, chứ không sử dụng khí nén. Điều này khiến cho máy có nhiều tính năng ưu điểm vượt trội, và giá thành rẻ hơn rất nhiều so với máy taro tạo ren khí nén đời cũ.
Máy taro điện có 2 loại:
Máy taro cổ đứng - hay còn gọi là máy taro cần thẳng: Loại máy này cố định cần của máy đứng nguyên 1 vị trí, chỉ phù hợp taro những mặt phẳng cố định.
Máy taro cổ xoay - hay còn gọi là máy taro cần chi tiết có độ dốc, đứng, nghiêng, chéo,...
Mã máy: CKV-M12
Giá bán: 15.900.000đ
Thời gian bảo hành: 12 tháng.
Đây là cỡ máy taro điện nhỏ nhất, khoảng taro M3 - M12. Nếu như khoảng taro nằm từ M12 đổ xuống thì các nhà sản xuất nên mua loại máy cỡ M12. Mặc dù giá bán giữa M12 và M16 là tương đương, nhưng tốc độ của máy M16 bị chậm hơn so với máy M12 khá nhiều.
Thông số kỹ thuật
Model | CKV-M12 | ||||||||
Hệ thống điều khiển | Cảm ứng | ||||||||
Khoảng taro | mm | M3-M12 | |||||||
Bán kính làm việc | mm | 1000 | |||||||
Công suất | W | 600 | |||||||
Dòng điện | V/Hz | 220/50Hz | |||||||
Tỷ lệ | 1:16 | ||||||||
Tốc độ vòng quay | rpm | 1000 rpm | |||||||
Trọng lượng máy | Kg | 27kg | |||||||
Động cơ | Servo |
Mã máy: CKV-M16
Giá bán: 15.900.000đ
Thời gian bảo hành: 12 tháng.
Đây là cỡ máy taro điện phổ thông nhất trên thị trường, do khoảng taro trải trung bình từ mũi M3 tới M16, nên máy có thị hiếu khá cao trong thị trường. Mức giá bán bằng với máy taro cỡ M12, nhưng tốc độ vòng quay taro bị chậm đi khá nhiều. Tuy nhiên, do 2 cỡ máy vừa có sự chênh nhau về kích cỡ không đáng kể, nên hiện tại trên thị trường, 2 cỡ máy này đang có mức giá bán bằng nhau.
Thông số kỹ thuật
Model | CKV-M16 | ||||||||
Hệ thống điều khiển | Cảm ứng | ||||||||
Khoảng taro | mm | M3-M16 | |||||||
Bán kính làm việc | mm | 1000 | |||||||
Công suất | W | 600 | |||||||
Dòng điện | V/Hz | 220/50Hz | |||||||
Tỷ lệ | 1:16 | ||||||||
Tốc độ vòng quay | rpm | 375rpm | |||||||
Trọng lượng máy | Kg | 27kg | |||||||
Động cơ | Servo |
Mã máy: CKV-M24
Giá bán: 24.000.000đ
Thời gian bảo hành: 12 tháng.
Với cỡ máy có dải taro lên tới M24 thì đây bắt đầu là loại máy taro cỡ lớn. So sánh về độ phổ biến trên thị trường thì máy taro M24 vẫn luôn kém máy taro cỡ M16, do 2 loại máy bắt đầu có sự chênh lệch lớn về khoảng taro cũng như mức giá cả.
Thông số kỹ thuật
Model | CKV-M24 | ||||||||
Hệ thống điều khiển | Cảm ứng | ||||||||
Khoảng taro | mm | M6-M24 | |||||||
Bán kính làm việc | mm | 1200 | |||||||
Công suất | W | 1200 | |||||||
Dòng điện | V/Hz | 220/50Hz | |||||||
Tỷ lệ | 1:20 | ||||||||
Tốc độ vòng quay | rpm | 200rpm | |||||||
Trọng lượng máy | Kg | 50kg | |||||||
Động cơ | Servo |
Mã máy: CKV-M30
Giá bán: 26.900.000đ
Thời gian bảo hành: 12 tháng.
Cỡ M30 không phải là cỡ máy phổ biến trong dải taro cỡ lớn, đây là cỡ máy rất ít khách hàng lựa chọn khi cần mua cỡ máy taro lớn, do khoảng cách giữa M30 tới M36 không lớn, chênh lệch giá tiền không nhiều, tốc độ vòng quay không chênh lệch, nên cỡ M30 không phải là lựa chọn tối ưu trong dải taro cỡ lớn.
Thông số kỹ thuật
Model | CKV-M30 | ||||||||
Hệ thống điều khiển | Cảm ứng | ||||||||
Khoảng taro | mm | M6-M30 | |||||||
Bán kính làm việc | mm | 1200 | |||||||
Công suất | W | 1200 | |||||||
Dòng điện | V/Hz | 220/50Hz | |||||||
Tỷ lệ | 1:25 | ||||||||
Tốc độ vòng quay | rpm | 200 rpm | |||||||
Trọng lượng máy | Kg | 48kg | |||||||
Động cơ | Servo |
Mã máy: CKV-M36
Giá bán: 28.900.000đ
Thời gian bảo hành: 12 tháng.
Cỡ taro M36 gần như là cỡ taro lớn nhất, đôi khi có khách hàng cần taro tới cỡ M48, hoặc M52, thì sẽ cần loại máy taro chuyên dụng cỡ lớn hơn. Nhưng nói chung, trên thị trường, M36 vẫn là cỡ máy taro lớn nhất được tìm kiếm nhiều, tuy lượng mua đối với cỡ M36 rất ít, nhưng đây cũng được xếp vào dải taro phổ thông, nên các đơn vị cung cấp vẫn thường luôn sẵn hàng cỡ máy taro điện M36 này.
Thông số kỹ thuật
Model | CKV-M36 | ||||||||
Hệ thống điều khiển | Cảm ứng | ||||||||
Khoảng taro | mm | M6-M36 | |||||||
Bán kính làm việc | mm | 1200 | |||||||
Công suất | W | 1200 | |||||||
Dòng điện | V/Hz | 220/50Hz | |||||||
Tỷ lệ | 1:25 | ||||||||
Tốc độ vòng quay | rpm | 400 rpm | |||||||
Trọng lượng máy | Kg | 50kg | |||||||
Động cơ | Servo |
Phụ kiện đi kèm nguyên kiện của máy taro điện gồm có:
Website: tại đây
Group Facebook: tại đây
Tham khảo thêm máy cnc: tại đây.
Tham khảo thêm vật tư cnc: tại đây.
Liên hệ chúng tôi để nhận được tư vấn/sở hữu: Máy vát mép mini cầm tay chuyên dụng, Máy vát mép mini cầm tay, Máy vát mép mini, Máy vát mép, Máy vát, Máy vát mép cầm tay mini cực bền, máy vát mép giá rẻ, máy vát cầm tay giá rẻ, máy vát cầm tay tốt, máy vát cầm tay, máy vát cầm tay ckv,
CHÍNH SÁCH ĐỔI TRẢ
- Trường hợp đổi sản phẩm
- Trường hợp trả lại sản phẩm
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
- Đối với sản phẩm là vật tư dao cụ: không có bảo hành.
- Đối với sản phẩm là vật tư công cụ phụ trợ: bảo hành 30 ngày.
- Đối với sản phẩm là máy móc nhẹ/máy cầm tay (máy vát mép cầm tay, máy mài rung,...): bảo hành từ 1 đến 3 tháng.
- Đối với sản phẩm là máy móc nặng, cỡ lớn: bảo hành 1 năm.
CHÍNH SÁCH VẬN CHUYỂN
- Đối với khách hàng trọng nội thành Hà Nội và bán kính nhỏ hơn 40km:
- Đối với khách hàng ngoại thành và các tỉnh lân cận, cả nước:
CHÍNH SÁCH THANH TOÁN
- Đối với đơn vị thương mại:
- Đối với đơn vị sản xuất:
Bình luận